• CÔNG TY LUẬT TNHH SAO THỦ ĐÔ

      Luôn đồng hành cùng bạn

    Tổng đài tư vấn

    0946661816

    Luôn đồng hành cùng bạn

    CÔNG TY LUẬT TNHH SAO THỦ ĐÔ

    ×

    BÀI VIẾT & HỎI ĐÁP

    Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật hiện hành

  • Thứ tư , Ngày 24/06/2020
  • Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật hiện hành

    DANH MỤC NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN MỚI NHẤT

    Theo Quy định tại Phụ lục 4 Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư 2014 quy định về 243 ngành nghề kinh doanh có điều kiện được, cụ thể:

    STT

    NGÀNH, NGHỀ

    1.

    Sản xuất con dấu

    2.

    Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

    3.

    Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ

    4.

    Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị

    5.

    Kinh doanh súng bắn sơn

    6.

    Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

    7.

    Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

    8.

    Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

    9.

    Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

    10.

    Kinh doanh dịch vụ đòi nợ

    11.

    Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

    12.

    Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

    13.

    Hành nghề luật sư

    14.

    Hành nghề công chứng

    15.

    Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả

    16.

    Hành nghề đấu giá tài sản

    17.

    Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại

    18.

    Hành nghề thừa phát lại

    19.

    Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản

    20.

    Kinh doanh dịch vụ kế toán

    21.

    Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

    22.

    Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

    23.

    Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan

    24.

    Kinh doanh hàng miễn thuế

    25.

    Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ

    26.

    Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

    27.

    Kinh doanh chứng khoán

    28.

    Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác

    29.

    Kinh doanh bảo hiểm

    30.

    Kinh doanh tái bảo hiểm

    31.

    Môi giới bảo hiểm

    32.

    Đại lý bảo hiểm

    33.

    Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

    34.

    Kinh doanh xổ số

    35.

    Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

    36.

    Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ

    37.

    Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

    38.

    Kinh doanh casino

    39.

    Kinh doanh đặt cược

    40.

    Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

    41.

    Kinh doanh xăng dầu

    42.

    Kinh doanh khí

    43.

    Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG)

    44.

    Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

    45.

    Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

    46.

    Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

    47.

    Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

    48.

    Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

    49.

    Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học

    50.

    Kinh doanh rượu

    51.

    Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

    52.

    Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương

    53.

    Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa

    54.

    Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực

    55.

    Xuất khẩu gạo

    56.

    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

    57.

    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

    58.

    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

    59.

    Nhượng quyền thương mại

    60.

    Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc

    61.

    Kinh doanh khoáng sản

    62.

    Kinh doanh tiền chất công nghiệp

    63.

    Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

    64.

    Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

    65.

    Hoạt động thương mại điện tử

    66.

    Hoạt động dầu khí

    67.

    Kiểm toán năng lượng

    68.

    Hoạt động giáo dục nghề nghiệp

    69.

    Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

    70.

    Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

    71.

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

    72.

    Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

    73.

    Kinh doanh dịch vụ việc làm

    74.

    Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

    75.

    Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện

    76.

    Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

    77.

    Kinh doanh vận tải đường bộ

    78.

    Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

    79.

    Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô

    80.

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

    81.

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

    82.

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

    83.

    Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

    84.

    Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

    85.

    Kinh doanh vận tải đường thủy

    86.

    Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

    87.

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

    88.

    Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

    89.

    Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải

    90.

    Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển

    91.

    Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

    92.

    Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

    93.

    Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

    94.

    Kinh doanh khai thác cảng biển

    95.

    Kinh doanh vận tải hàng không

    96.

    Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

    97.

    Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

    98.

    Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

    99.

    Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

    100.

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

    101.

    Kinh doanh vận tải đường sắt

    102.

    Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

    103.

    Kinh doanh đường sắt đô thị

    104.

    Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

    105.

    Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm

    106.

    Kinh doanh vận tải đường ống

    107.

    Kinh doanh bất động sản

    108.

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản

    109.

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư

    110.

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng

    111.

    Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

    112.

    Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

    113.

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

    114.

    Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

    115.

    Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài

    116.

    Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

    117.

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng

    118.

    Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

    119.

    Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư

    120.

    Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng

    121.

    Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng

    122.

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện

    123.

    Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

    124.

    Kinh doanh dịch vụ bưu chính

    125.

    DỊCH VỤ PHÁP LÝ TIÊU BIỂU

    HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

    Tổng đài tư vấn0946661816

    ĐỘI NGŨ LUẬT SƯ

  • LIÊN KẾT TRANG